Kết cấu sản phẩm |
Theo kết cấu Bàn mẫu Nhật |
Hàn liền giá dưới với Chân Bàn |
Gấp R13 ở cạnh sau Bàn |
|
Tùy chọn khác
Ngoài những thông số cơ bản, Khách hàng có thể lựa chọn thêm các tính năng khác như:
|
Gỗ lót bên dưới |
Ngăn kéo Bàn |
|
Chăm sóc, an toàn |
Các cạnh được mài mòn và đánh bóng để loại bỏ vết cắt |
An toàn cho người sử dụng |
|
Đóng gói, nhãn mác |
Được bọc bằng PE (polyethylene) và thùng carton. |
Quấn nilông màng bao kín TB để chống bụi bẩn và tránh xước. |
Trường hợp đặc biệt: hàng xuất khẩu, hàng vận chuyển đi xa TB được bọc thêm bìa caton trước khi cố định trong khung gỗ. |
|
Hàng có thể được đặt theo yêu cầu riêng. |
( TC B ) Vật liệu Inox 304#4 or ( TC C ) Vật liêu inox 201#4 |
Mặt bằng inox 304 dầy 1.2 |
Chân bàn bằng inox 304 D38x1.2 |
Giằng chân bằng inox 304 D22x1 |
Chân điều chỉnh bằng inox |
Loại có thành sau và không thành sau |
Bàn thao tác có giá dưới không thành sau,1500x1000x850. Bàn thao tác có giá dưới và thành sau sâu 750. 1500x750x950. Bàn thao tác có giá dưới và thành sau sâu 600. 1500x6000x950,
STT |
Chi tiết sản phẩm |
Đặc điểm |
1 |
|
Bàn không giá dưới, không thành có mặt đá Granit, 1500x750x850 |
2 |
|
Bàn thao tác có giá dưới không thành sau 1500x1000x850 |
3 |
|
Bàn thao tác có giá dưới và thành sau sâu 750. 1500x750x950. Bàn thao tác có giá dưới và thành sau sâu 600. 1500x6000x950 |
4 |
|
Bàn thao tác hai giá dưới có thành sau |
5 |
|
Bàn có giá dưới và một thớt nhựa sâu 750, 1500x750x850.Bàn có giá dưới và một thớt nhựa sâu 1000, 1500x1000x850.Bàn có giá dưới và hai thớt nhựa 1500x1000x850 |
6 |
|
Bàn có giá dưới và ngăn kéo sâu 750, KT ngăn kéo 350x550x200, 1500x750x950.Bàn có giá dưới và ngăn kéo sâu 600, KT ngăn kéo 350x550x200, 1500x600x950 |
7 |
|
Bàn không giá dưới có thành sau sâu 750, 1500x750x950. Bàn không giá dưới có thành sau sâu 600, 1500x600x950. |
8 |
|
Bàn thao tác không giá dưới và thành sâu 1000, 1500x100x850 |